PHÍ ĐO ĐẠC ĐẤT ĐAI【BẢNG GIÁ MỚI NHẤT 2025】
Phí Đo Đạc Đất Đai hay còn gọi là Phí Đo Đạc Xác Định Ranh Giới Đất là khoản chi phí mà chủ sở hữu đất phải thanh toán để xác định chính xác các ranh giới, kích thước và diện tích của thửa đất của họ cho đơn vị đo đạc thực hiện việc đo đạc đất đai.
Phí đo đạc đất đai cho từng dịch vụ không giống nhau. Mức phí này thay đổi dựa trên nhiều yếu tố như: Kích thước hình dạng thửa đất, vị trí địa lý ,địa hình, và đặc điểm tự nhiên khu vực, độ phức tạp trong quá trình đo đạc, yêu cầu độ chính xác, công nghệ đo đạc sử dụng, thủ tục thực hiện…
TRẮC ĐỊA SÀI GÒN – Đơn vị đo đạc uy tín, Xác định ranh giới, diện tích và kích thước thửa đất một cách chính xác với dịch vụ đo đạc minh bạch, giá cạnh tranh từ Trắc Địa Sài Gòn – giải pháp hoàn hảo cho mọi thủ tục nhà đất.
2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHI PHÍ ĐO ĐẠC ĐẤT ĐAI
Chi phí làm trích đo đất và phí đo vẽ hiện trạng không giống nhau, phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
Vị trí địa lý: Đất đô thị (TP.HCM) hay đất ở nông thôn.
Kích thước, hình dạng thửa đất.
Công nghệ đo đạc (GNSS, máy toàn đạc điện tử).
Độ phức tạp địa hình: Đồi núi, sình lầy, khu vực chồng lấn
3. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC ĐẤT ĐAI MỚI NHẤT 2025
3.1. CHI PHÍ ĐO ĐẠC - XÁC ĐỊNH RANH GIỚI ĐẤT ĐAI THEO HỆ TOẠ ĐỘ VN-2000
- Nguồn tọa độ: Dựa trên bảng tọa độ góc ranh ghi trên giấy chứng nhận/bản vẽ hiện trạng phục vụ xây dựng, hàng rào, kiểm tra ranh đất…
- Dẫn tọa độ: Sử dụng công nghệ GNSS và mạng lưới trạm định vị quốc gia để dẫn tọa độ VN-2000 tới 2 mốc khống chế gần thửa đất.
- Đo đạc ranh giới: Tiến hành toàn đạc điện tử để chuyển các mốc ranh từ giấy chứng nhận ra thực địa.
- Xử lý chồng lấn: Nếu có chồng lấn không cắm ranh, tiến hành đo đạc lại hiện trạng và ghi rõ mức chồng lấn trên bản vẽ.
- Xác nhận sau cắm ranh: Đo đạc lại hiện trạng các cọc đã cắm và ghi nhận trên bản vẽ cắm ranh.
Giá dịch vụ cắm ranh giới 1 thửa đất tại TP.Hồ Chí Minh
Diện tích | Đơn giá (vnđ) |
Từ 50 – 100m2 | 3.000.000 - 4.500.000 |
Từ 100 – 300m2 | 4.000.000 -5.500.000 |
Từ 300 – 500m2 | 4.500.000 - 6.500.000 |
Từ 500 – 1000m2 | 5.500.000 - 7.500.000 |
Từ 1000 – 3000m2 | 7.000.000 - 9.000.000 |
Từ 3000 – 10000m2 | 8.000.000 - 11.000.000 |
Từ 1000m2 trở lên | Báo giá ngay qua Zalo |
Giá dịch vụ cắm ranh giới 1 thửa đất tại các địa phương khác – Liên hệ
3.2. CHI PHÍ ĐO ĐẠC - KIỂM TRA CĂN NHÀ ĐÃ XÂY DỰNG
Nếu quý khách nghi ngờ căn nhà bị chồng ranh, lấn thửa sang mảnh đất của người khác hay diện tích, kích thước không khớp với giấy phép xây dựng, chúng tôi cung cấp dịch vụ đo đạc hiện trạng và lập bản vẽ chính xác. Quy trình bao gồm:
- Đo đạc hiện trạng: Xác định tọa độ, diện tích và kích thước thực tế của căn nhà.
- So sánh và xác minh: Đối chiếu với giấy chứng nhận và bản thiết kế để phát hiện chồng lấn, sai lệch.
- Chi phí minh bạch: Dịch vụ bao gồm lệ phí đo đạc đất đai, phí đo đạc xác định ranh giới đất, đo vẽ nhà đất, phí đo đạc đất ở nông thôn và lệ phí đo đạc, cắm mốc.
Liên hệ ngay 0961.102.611 để biết bảng giá đo đạc đất đai và giá đo đạc địa chính, cũng như chi tiết về "đo đạc đất đai bao nhiêu tiền".
Đơn giá kiểm tra 1 căn nhà theo diện tích
Diện tích | Đơn giá (vnđ) |
Từ 50 – 100m2 | 3.500.000 - 5.500.000 |
Từ 100 – 300m2 | 4.500.000 -6.500.000 |
Từ 300 – 500m2 | 5.000.000 – 7.000.000 |
Từ 500m2 trở lên | Liên hệ: 0937.327.468 |
3.3. CHI PHÍ ĐO ĐẠC - ĐO ĐẠC XÁC NHẬN DIỆN TÍCH ĐẤT THỰC TẾ
Dựa theo hiện trạng ranh giới, tiến hành đo đạc xác định diện tích thực tế đất đai đang sử dụng. Lập bản vẽ thể hiện rõ diện tích, kích thước, toạ độ VN2000 các góc ranh thửa đất.
Giá dịch vụ đo đạc diện tích 1 thửa đất
Diện tích | Đơn giá (vnđ) |
Từ 50 – 80m2 | 2.500.000 - 3.500.000 |
Từ 80 – 100m2 | 3.500.000 -4.500.000 |
Từ 100 – 120m2 | 4.500.000 - 5.500.000 |
Từ 120 – 150m2 | 5.500.000 - 6.500.000 |
Từ 150 – 200m2 | 6.500.000 - 9.000.000 |
Từ 200 – 300m2 | 8.000.000 - 11.000.000 |
Từ 300m2 trở lên | Liên hệ: 0937.327.468 |
3.4. CHI PHÍ ĐO ĐẠC - ĐO VẼ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG NHÀ ĐẤT
- Giải pháp: Dựa trên ranh giới hiện trạng, chúng tôi đo vẽ nhà đất (tỷ lệ 1/500) và lập bản đồ vị trí (1/2000, 1/5000, sơ đồ 1/25000) kèm bảng tọa độ & diện tích.
- Ứng dụng: Hỗ trợ cấp mới/đổi, xin phép xây dựng, hoàn công, tách/hợp thửa, cấp số nhà, điện nước, thủ tục ngân hàng.
- Lợi ích: Xác nhận diện tích thực tế phục vụ thiết kế xây dựng.
- Giá cả: Áp dụng bảng giá đo đạc đất đai cạnh tranh, bao gồm lệ phí đo đạc đất đai, phí đo đạc xác định ranh giới đất, giá đo đạc địa chính, phí đo đạc đất ở nông thôn và lệ phí đo đạc, cắm mốc.
Giá dịch vụ đo vẽ hiện trạng 1 thửa đất
Diện tích | Đơn giá (vnđ) |
Từ 50 – 100m2 | 3.500.000 - 5.500.000 |
Từ 100 – 300m2 | 4.500.000 -6.500.000 |
Từ 300 – 500m2 | 5.000.000 – 7.000.000 |
Từ 500 – 1000m2 | 6.000.000 – 8.000.000 |
Từ 1000 – 3000m2 | 7.000.000 - 9.000.000 |
Từ 3000 – 10000m2 | 8.000.000 - 11.000.000 |
Từ 1000m2 trở lên | Liên hệ: 0937.327.468 |
Đơn giá chưa bao gồm phí kiểm tra nội nghiệp của Văn phòng đăng ký đất đai (nếu có). Liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết.
3.5. CHI PHÍ ĐO ĐẠC - DỊCH VỤ ĐO ĐẠC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Đo đạc định vị tim ép cọc: Nhận bản vẽ thiết kế, tiến hành kiểm tra lấy toạ độ, triển khai định vị ra ngoài thực địa. Đóng bằng đinh sắt buộc dây đỏ.
Chi phí định vị tim ép cọc
Diện tích | Đơn giá (vnđ) |
Từ 50 – 100m2 | 3.000.000 - 4.000.000 |
Từ 100 – 300m2 | 4.000.000 -6.000.000 |
Từ 300m2 trở lên | Liên hệ: 0937.327.468 |
Đo đạc định vị tim trục, da cột: Dựa vào bản vẽ thiết kế và các mốc (điểm chuẩn) tiến hành định vị trục gửi lên gabari, búng mực lên sàn bê tông phục vụ thi công, nghiệm thu đài móng, da cột, cốt pha…
3.6. CHI PHÍ ĐỊNH VỊ TIM TRỤC, DA CỘT.
Diện tích | Đơn giá (vnđ) |
Từ 50 – 100m2 | 3.000.000 - 4.500.000 |
Từ 100 – 300m2 | 3.500.000 -6.000.000 |
Từ 300m2 trở lên | Liên hệ: 0937.327.468 |
3.7. TRẮC ĐẠC HOÀN THIỆN:
Hoàn công cao độ mặt sàn. Phục hồi các đường tim trục chính. Định vị chân tường, cửa đi, cửa sổ từ bản vẽ Shop drawing được duyệt. Chân tường được mượn ra 2 bên 300mm dùng cho tô ghém. Dịch vụ áp dụng cho diện tích cần hoàn thiện lớn như nhà cao tầng.
Đơn giá: 5,000 - 10,000đ/ 1 m2 (giá thay đổi tùy thuộc vào số lượng m2 thi công). Liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết. Giá cả dịch vụ rõ ràng, minh bạch.
3.8. CHI PHÍ ĐO ĐẠC - KHẢO SÁT ĐO ĐẠC ĐỊA HÌNH, GIAO THÔNG
Khảo sát mặt bằng do chủ đầu tư cung cấp, hướng dẫn. Thống nhất phương án, lên kế hoạch khảo sát.
Chi phí khảo sát phục vụ thiết kế giao thông thuỷ lợi: 5,000,000 đ/1km
Quý khác có thể tham khảo bảng giá máy thủy bình chính hãng tại đây.
Chi phí khảo sát biên tập bản đồ địa hình trên cạn:
Diện tích | Đơn giá (vnđ) |
< 1ha | 5.000.000 - 7.000.000 |
Từ 1 – 3 ha | 6.000.000 -8.000.000 |
Từ 3 – 5 ha | 7.000.000 -10.000.000 |
Từ 5 – 7 ha | 8.000.000 -12.000.000 |
Từ 7 – 10 ha | 11.000.000 -16.000.000 |
> 10 ha | Liên hệ: 0937.327.468 |
Chi phí khảo sát biên tập bản đồ địa dưới nước:
Diện tích | Đơn giá (vnđ) |
< 1ha | 6.000.000 - 8.000.000 |
Từ 1 – 3 ha | 7.000.000 -9.000.000 |
Từ 3 – 5 ha | 8.000.000 -11.000.000 |
Từ 5 – 7 ha | 9.000.000 -13.000.000 |
Từ 7 – 10 ha | 12.000.000 -17.000.000 |
> 10 ha | Liên hệ: 0937.327.468 |
Các trường hợp khác tuỳ vào tình hình thực tế tại khu vực cần đo vẽ, chúng tôi sẽ sử dụng phương pháp đo sao cho phù hợp. Liên hệ để được tư vấn và báo giá phù hợp nhất.
3.9. CHI PHÍ ĐO ĐẠC - KHẢO SÁT TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG SAN LẤP
Để phục vụ cho việc thiết kế lập dự toán, cần khảo sát địa hình tính toán khối lượng san lấp
Diện tích | Đơn giá (vnđ) |
< 1ha | 6.000.000 - 8.000.000 |
Từ 1 – 3 ha | 7.000.000 -9.000.000 |
Từ 3 – 5 ha | 8.000.000 -11.000.000 |
Từ 5 – 7 ha | 9.000.000 -13.000.000 |
Từ 7 – 10 ha | 12.000.000 -17.000.000 |
> 10 ha | Liên hệ: 0937.327.468 |
Đơn giá khảo sát tính toán khối lượng san lấp vùng sình lầy, các trường hợp khác. Căn cứ vào tình hình thức tế, liên hệ để được tư vấn và báo giá phù hợp nhất.
CHI PHÍ ĐO ĐẠC - ĐO ĐẠC BÌNH SAI MỐC TỌA ĐỘ GPS TĨNH
Xây dựng cặp mốc bê tông núm sứ ( đinh chữ thập) tại dự án, công trường xây dựng ….. Đo tĩnh, dẫn truyền từ toạ độ địa chính cơ sở nhà nước về. Lập báo cáo kỹ thuật bàn giao hồ sơ kết quả.
Địa phương | Đơn giá (vnđ) |
TP.Hồ Chí Minh | 3.500.000 - 5.000.000 |
Long An | 4.500.000 -6.000.000 |
Đồng Nai | 4.500.000 -6.000.000 |
Bình Dương | 4.500.000 -6.000.000 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 5.000.000 -7.000.000 |
Tây Ninh | 5.000.000 -7.000.000 |
Đơn giá có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng mốc, khu vực đo đạc. Liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết và báo giá phù hợp nhất
Chi phí đo đạc - Đo dẫn cao độ quốc gia về công trình
Theo yêu cầu của từng dự án, chủ đầu tư, hộ gia đình ….cần tham chiếu cao độ quốc gia về công trình. Bằng phương pháp đo cao hình học, chúng tôi dẫn truyền từ các mốc độ cao nhà nước về công trình.
Đơn giá tùy thuộc vào vị trí so với mốc độ cao nhà nước, khu vực đo đạc. Liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết và báo giá phù hợp nhất
Chúng tôi là đơn vị đo đạc độc lập, khách quan, trung thực, chịu trách nhiệm về kết quả đo đạc trước pháp luật. Giá cả dịch vụ rõ ràng, minh bạch.. Liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết.
4. VÌ SAO CHỌN DỊCH VỤ ĐO ĐẠC TRẮC ĐỊA SÀI GÒN
✓ Top 1 Google 5 năm liền – Minh bạch, không phát sinh phụ phí.
✓ Đội ngũ kỹ sư 10+ năm kinh nghiệm – Xử lý mọi địa hình phức tạp.
✓ Thiết bị hiện đại: Máy toàn đạc Leica, UAV Phantom 4.
✓ Hỗ trợ 24/7: Giải đáp thắc mắc qua Hotline, Zalo, Facebook.
Hy vọng công ty trắc địa Sài Gòn đã giúp bạn có thêm kiến thức về chi phí dịch vụ đo đạc địa chính để bạn có những sự lựa chọn tốt nhất. Quý khách cần nhu cầu dịch vụ đo đạc hãy liên hệ ngay để biết giá ưu đãi nhất tốt nhất khu vực mình cần đo qua số điện thoại 0937.327.468 (Mr. Ánh) 0961.102.611- (Mr. An)
5. NHÂN SỰ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH TẠI TP HCM
1. Khúc Văn Ánh (15 năm, TP HCM)
- Chuyên môn: Kỹ sư trắc địa thi công xây dựng nhà cao tầng, khảo sát địa hình giao thông các tỉnh Nam Bộ, xây dựng lưới khống chế đo vẽ GNSS, xác định ranh giới đất đai VN-2000.
2. Đặng Đức Mạnh (13 năm, TP HCM)
- Chuyên môn: Kỹ sư bản đồ phụ trách biên tập Bản đồ Địa hình, kiểm kê đất đai, quy hoạch đất đai, xây dựng các loại bản đồ chuyên đề.
3. Nguyễn Thị Oanh (10 năm, TP HCM)
- Chuyên môn: Kỹ sư trắc địa biên tập bản đồ địa chính, biên tập bản vẽ sơ đồ hiện trạng.
4. Trịnh Xuân Thuần (11 năm, TP HCM)
- Chuyên môn: Trung cấp trắc địa phụ trách đo đạc xác định ranh giới đất đai VN-2000 và đo đạc kiểm tra ranh giới căn nhà đã xây dựng.
5. Nguyễn Văn Dư (8 năm, TP HCM)
- Chuyên môn: Trung cấp thủy lợi phụ trách đo đạc khảo sát bản đồ địa hình và san lấp mặt bằng.
6. THIẾT BỊ CHÍNH ĐANG SỬ DỤNG ĐỂ LÀM DỊCH VỤ ĐO ĐẠC TẠI TP.HCM
1. Máy định vị GNSS SurPad 4.0 (2)
2. Máy định vị GNSS UniStrong BP (1)
3. Máy định vị GNSS Acnovo UFO (2)
4. Máy định vị GNSS South Galaxy (1)
5. Máy toàn đạc Leica TCR402 Ultra (1)
6. Máy toàn đạc Leica TCR405 Ultra (1)
7. Máy toàn đạc Leica Flexline TS06 (1)
8. Bay chụp địa hình Phantom 4 UAV (1)
7. GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC - TRẮC ĐỊA SÀI GÒN
Công ty hoạt động với đầy đủ giấy phép theo quy định:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0315675052 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Hồ Chí Minh cấp ngày 14/05/2019
CÔNG TY TNHH TRẮC ĐỊA SÀI GÒN
255/17 Trường Lưu, Thủ Đức, TP HCM
Đo đạc Nhà Đất và Khảo sát Địa Hình!
GỌI ĐIỆN: DỊCH VỤ ĐO ĐẠC: 0937.327.468 (Mr. Ánh) 0961.102.611- (Mr. An)
Nhắn tin: zalo.me/0937327468 (Zalo))
Thời gian 08:00 - 21:00 (nhận cuộc gọi)
Làm việc 08:00 - 17:00 (Thứ 2 - Chủ nhật)
Kết quả khách quan, giá cả minh bạch!
BẢNG GIÁ MÁY TRẮC ĐỊA
KIỂM ĐỊNH MÁY TRẮC ĐỊA
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
NGÀNH NGHỀ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
1. Kinh doanh máy trắc địa và máy móc khoa học kỹ thuật phục vụ nghiên cứu. (4659)
2. Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học. Sửa chữa máy trắc địa (máy đo đạc). (3313)
3. Kiểm tra và phân tích kỹ thuật. Kiểm định máy trắc địa và thiết bị ngành đo đạc. (7120)
4. Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan. Hoạt động đo đạc và bản đồ. (7110)
5. Chuẩn bị mặt bằng. Đo đạc san lấp mặt bằng. Hoàn thiện công trình xây dựng. (4312)
----------------------------------------------------------------